Cơ cấu giải thưởng xổ số kiến thiết (mệnh giá vé 10.000 VNĐ)
Dưới đây là chi tiết giá trị các giải thưởng áp dụng cho loại vé số truyền thống:
Tên giải | Số lần quay | Số chữ số | Số lượng giải | Giá trị mỗi giải (VNĐ) | Tổng giá trị (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Giải Đặc Biệt | 1 | 6 chữ số | 1 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
Giải Nhất | 1 | 5 chữ số | 1 | 30.000.000 | 30.000.000 |
Giải Nhì | 1 | 5 chữ số | 1 | 15.000.000 | 15.000.000 |
Giải Ba | 2 | 5 chữ số | 2 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Giải Tư | 7 | 5 chữ số | 7 | 3.000.000 | 21.000.000 |
Giải Năm | 1 | 4 chữ số | 10 | 1.000.000 | 10.000.000 |
Giải Sáu | 3 | 4 chữ số | 30 | 400.000 | 12.000.000 |
Giải Bảy | 1 | 3 chữ số | 100 | 200.000 | 20.000.000 |
Giải Tám | 1 | 2 chữ số | 1.000 | 100.000 | 100.000.000 |
Giải phụ & Giải khuyến khích
-
Giải phụ Đặc biệt
Dành cho vé có 5 chữ số cuối trùng với giải Đặc biệt, chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm.
→ Số lượng giải: 9
→ Trị giá mỗi giải: 50.000.000 VNĐ
→ Tổng cộng: 450.000.000 VNĐ -
Giải Khuyến khích
Dành cho những vé có chữ số hàng trăm ngàn trùng với giải Đặc biệt, nhưng sai đúng 1 chữ số ở bất kỳ vị trí nào trong 5 chữ số còn lại.
→ Số lượng giải: 45
→ Trị giá mỗi giải: 6.000.000 VNĐ
→ Tổng cộng: 270.000.000 VNĐ
Quy định nhận thưởng
Trong trường hợp một tờ vé số trúng nhiều giải khác nhau, người sở hữu vé sẽ được nhận toàn bộ giá trị của tất cả các giải trúng, không bị giới hạn hay loại trừ.